Lợi ích sử dụng dịch vụ kênh thuê riêng quốc tế
Cước phí dịch vụ internet leasedline VNPT:
Cước đấu nối hoà mạng
Cước đấu nối hòa mạng dịch vụ Internet Leasedline VNPT quốc tế đã bao gồm cước phân đoạn kênh quốc tế và trong nước.Cước đấu nối, hòa mạng bao gồm các công việc: lắp đặt trạm, đấu nối, đo thử, thông kênh và hoàn thành các thủ tục pháp lý.
Mức cước 1: áp dụng đối với khách hàng có điểm kết cuối tại một trong các thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
– Kênh tốc độ đến 2Mbps: 10.000.000 đồng/lần/kênh.
– Kênh tốc độ trên 2Mbps đến dưới 34Mbps: 25.000.000 đồng/lần/kênh.
– Kênh tốc độ từ 34Mbps đến 155Mbps: 36.500.000 đồng/lần/kênh.
– Kênh tốc độ trên 155Mbps: 63.000.000 đồng/kênh.
Mức cước 2: áp dụng đối với khách hàng có điểm kết cuối kênh tại các tỉnh, thành phố còn lại.
– Kênh tốc độ đến 2Mbps: 12.000.000 đồng/lần/kênh.
– Kênh tốc độ trên 2Mbps đến dưới 34Mbps: 28.000.000 đồng/lần/kênh.
– Kênh tốc độ từ 34Mbps đến 155Mbps: 41.500.000 đồng/lần/kênh.
– Kênh tốc độ trên 155Mbps: 85.500.000 đồng/lần/kênh.
Cước thuê kênh quốc tế không khôi phục qua cáp biển hàng tháng:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/nửa kênh/tháng
BẢNG GIÁ INTERNET LEASED LINE VNPT | |||
---|---|---|---|
STT | Băng thông Quốc Tế | Băng thông Trong Nước | Giá cước |
1 | 20 Mpbs | 100 Mpbs | 25,800,600đ |
2 | 25 Mpbs | 150 Mpbs | 29,700,950đ |
3 | 30 Mpbs | 200 Mpbs | 33,517,300đ |
4 | 40 Mpbs | 200 Mpbs | 39,400,000đ |
5 | 50 Mpbs | 300 Mpbs | 46,290,000đ |
6 | 50 Mpbs | 400 Mpbs | 48,232,000đ |
7 | 60 Mpbs | 400 Mpbs | 55,000,000đ |
8 | 80 Mpbs | 400 Mpbs | 67,300,000đ |
9 | 100 Mpbs | 500 Mpbs | 80,300,000đ |
10 | 150 Mpbs | 500 Mpbs | 112,400,000đ |
11 | 200 Mpbs | 500 Mpbs | 144,478,000đ |
12 | 200 Mpbs | 700 Mpbs | 148,078,000đ |
13 | 200 Mpbs | 1000 Mpbs | 154,478,000đ |
14 | 250 Mpbs | 500 Mpbs | 172,812,000đ |
15 | 250 Mpbs | 1000 Mpbs | 181,812,000đ |
16 | 300 Mpbs | 500 Mpbs | 199,146,000đ |
17 | 300 Mpbs | 1000 Mpbs | 109,146,000đ |
18 | 500 Mpbs | 1000 Mpbs | 314,000,000đ |
19 | 700 Mpbs | 1000 Mpbs | 404,364,000đ |
20 | 1000 Mpbs | 1000 Mpbs | 494,600,000đ |
Trong đó:
Vùng cước 1: Từ Việt Nam đến Hong Kong, Singapore.
Vùng cước 2: Từ Việt Nam đến Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaysia, Indonesia, Philippines, Brunei,
Đông Timor, Myanmar, Nhật Bản, Trung Quốc và Đài Loan.
Vùng cước 3: Từ Việt Nam đến các nước, vùng lãnh thổ còn lại.
Mức cước nêu trên bao gồm:
- Nửa kênh phân đoạn quốc tế,
- Kênh phân đoạn nội hạt
- Liên tỉnh (nếu có).
Để biết thêm chi tiết Quý Khách Hàng vui lòng kết nối chuyên viên tư vấn. 0944.0123.66
Để được tư vấn giải pháp miễn phí và hỗ trợ nhanh nhất.
Ưu Điểm Dịch Vụ Kênh Thuê Riêng Leased Line VNPT
Sự ổn định đường truyền: VNPT cung cấp cho khách hàng một đường truyền Internet qua kênh thuê riêng mà không phải chia sẻ hay sử dụng băng thông chung với những thuê bao khác như với các dịch vụ ADSL, FTTH cá nhân thông thường.
Được kết nối liên tục: Đến thời điểm hiện tại nhà mạng VNPT cung cấp 2 loại hình kênh thuê riêng biệt theo công nghệ là SDH và EoSDH. Với công nghệ hiện đại có thế kết nối với tất cả hạ tầng viễn thông thế giới. Đảm bảo kết nối duy trì 24/7.
Tính linh động: Dịch vụ Internet Leased line VNPT có thể nâng cấp hoặc giảm tốc độ theo nhu cầu sử dụng của khách hàng mà không tốn quá nhiều thời gian và đặc biệt là không cần thay đổi thiết bị hoặc xây dựng lại các hệ thống cáp quang.
Đầu tư hiệu quả: Khi lắp đặt hoàn tất khách hàng được cung cấp miễn phí các địa chỉ 08 IP tĩnh để xây dựng hệ thống của mình như: Mail Server, Web Server, VPN, VoIP… Với độ bảo mật cực kỳ cao và cam kết băng thông tốc độ.
CSKH hỗ trợ chuyên nghiệp: Thời gian triển khai tối đa sau 05 ngày kể từ khi ký hợp đồng, sẽ bàn giao cho khách hàng một giao diện kết nối Ethernet (FE) để có thể dễ dàng đấu nối vào máy chủ và hệ thống mạng nội bộ LAN. Cam kết hỗ trợ 24/7*365, kỹ thuật có mặt hỗ trợ tại địa chỉ khách hàng 30 phút, thời gian khắc phục sự cố (nếu có) trong vòng 02 giờ.
Kênh Thuê Riêng Internet Leased Line VNPT – SLA Cam Kết Về Chất Lượng Dịch Vụ
Tìm Hiểu Thêm Về SLA Là Gì?
Thỏa thuận mức dịch vụ/Service-level agreement (SLA) là một thoả thuận xác định mức độ dịch vụ mà người thuê dịch vụ mong đợi từ một nhà cung cấp dịch vụ, thoả thuận đưa ra các chỉ số mà dịch vụ được đo lường, cũng như các biện pháp khắc phục hoặc hình phạt nếu mức dịch vụ đã thỏa thuận không đạt được. SLA là một thành phần quan trọng của bất kỳ hợp đồng thuê dịch vụ IT/CNTT nào.
Mô Tả SLA Cam Kết Về Chất Lượng Kênh Thuê Riêng Internet Leased Line VNPT
Đặc tính tiêu chuẩn nhiệm vụ
- Cam kết băng thông ≥ 95%
- Độ khả dụng của mạng 98,6%
- Tỷ lệ duy trì hoạt động đường truyền của KH 99,99%
- Độ trễ trong mạng ( PE – CE) 1-2ms
- Cam kết time Ping từ vị trí khách hàng tới Singapore có độ trễ delay time < 80ms
- Tỷ lệ mất gói < 1%
Đáp ứng về dịch vụ
- Cam kết chất lượng dịch vụ trong quá trình sử dụng
- Cung cấp hệ thống giám sát và cảnh báo khi kênh truyền có sự cố
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7/365
- Bảo dưỡng, bảo trì định kỳ
- Đo thử kênh truyền theo yêu cầu của đơn vị sử dụng
- Có quy trình và phương tiện kỹ thuật chứng minh tốc độ, chất lượng kênh tuân thủ đúng cam kết
- Có biện pháp kỹ thuật để giảm xác suất mất kênh truyền khi sự cố xảy ra
- Trong trường hợp chất lượng dịch vụ không tuân thủ SLA như trên, bên B có trách nhiệm giảm cước cho bên A. Phần cước được giảm trừ sẽ được khấu trừ vào tháng kế tiếp:
Số tiền giảm = | Cước thuê hàng tháng x Số giờ gián đoạn liên lạc |
30 ngày x 24 giờ |
Thời gian mất liên lạc để tính giảm cước được quy định như sau :
+ Dưới 30 phút: không thực hiện giảm trừ cước.
+ Trên 30 phút đến 60 phút: Gián đoạn liên lạc từ 30 phút trở lên được tính tròn 1 giờ.
+ Trên 1 giờ: phần lẻ (phút) nhỏ hơn 30 phút làm tròn bằng 0, lớn hơn 30 phút làm tròn thành 1 giờ.
Bảo trì dịch vụ
Đảm bảo các chỉ tiêu thời gian tiếp nhận xử lý sự cố kênh. Cụ thể:
– Hỗ trợ qua điện thoại: 24/7/365
– Hỗ trợ tại địa chỉ khách hàng (Bên A): Từ 30 phút – 1 giờ
Thời gian khắc phục sự cố:
– Sự cố liên quan đến hệ thống mạng VNPT: ≤1 giờ
– Sự cố liên quan đến hệ thống cáp vật lý: ≤ 4 giờ
Thời gian xử lý sự cố được tính bắt đầu từ Thời điểm bên mua thông báo bằng điện thoại cho bộ phận trực hỗ trợ kỹ thuật của bên B cho đến khi kênh truyền hoạt động trở lại.
Địa điểm bảo hành, bảo trì: cử cán bộ trực tiếp đến nơi lắp đặt
Tiến độ cung cấp dịch vụ
Thời gian hoàn thành triển khai lắp đặt, thông kênh và nghiệm thu bàn giao để Bên A sử dụng trong vòng từ 03-05 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực ( Ngoại trừ các trường hợp đặc biêt sẽ có cam kết thời gian đáp ứng riêng ).
Năng Lực Hạ Tầng VNPT
Tuyến kết nối | Năng lực |
---|---|
International connections/ kết nối quốc tế | 1,382 Gbps |
CSC land cable | 375 Gbps |
SMW3 fiber cable | 190 Gbps |
AAG(Asia-America Gateway ) sea cable | 695 Gbps |
APG(Asia-Pacific Gateway) is new sea cable | 430 Gbps |
Backbone/ Trục Bắc Nam trong nước | 2,200 Gbps |
Ha Noi – Da Nang | 540 Gbps |
Ha Noi – Ho Chi Minh | 400 Gbps |
Da Nang – Ho Chi Minh | 350 Gbps |
Mạng Metrolink Hà Nội, TP.HCM, Cần Thơ | 2244 Gbps |
Hệ thống truyền dẫn cáp quang khu vực phía Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc | 1699 Gbps |
Hệ thống truyền dẫn cáp quang khu vực phía Nam | 2786 Gbps |
Hệ thống truyền dẫn cáp quang khu vực miền Trung | 433 Gbps |
VNNIX( peering Viettel, FPT, VNIX,…) | 628 Gbps |
Google caching | 2,000 Gbps |
Bảng So Sánh Khác Biệt Internet Leased Line VNPT Với ADSL, FTTH
Tiêu chí | Leased Line | ADSL, FTTH |
Công nghệ | – Kênh thuê riêng không bị chia sẻ băng thông với các thuê bao khác( không bị share băng thông với bất kỳ khách hàng nào khác tại mọi thời điểm ) – Tốc độ download và upload bằng nhau ( Cam kết tốc độ “upload” và “download” ngang bằng nhau tại mọi thời điểm )- Cam kết tốc độ đường truyền Internet trong nước- Cam kết tốc độ đường truyền Internet quốc tế- Cam kết về độ trễ Delay time- Hỗ trợ công cụ giám sát băng thông |
– Đường truyền kỹ thuật số bất đối xứng, bị chia sẻ băng thông với những thuê bao khác.- Tốc độ upload chậm hơn tốc độ download.- Không cam kết tốc độ Internet- Không cam kết Delay time- Không hỗ trợ công cụ giám sát băng thông |
Tốc độ | Tuỳ chọn 1Mbps đến 1Gbps | Không cố định |
Cam kết tốc độ | Cam kết tốc độ với khách hàng theo hợp đồng | Không cam kết |
Các dịch vụ miễn phí kèm theo | IP, Mail server, Web server, VPN, FTP, VoIP, Video Conferencing… | Không có |
Thiết bị phần cứng | Media Converter | 01 Modem ADSL Router, ONT |
Khả năng nâng cấp | Có thể nâng cấp tốc độ theo ý muốn của khách hàng trong vòng 05 phút mà không cần phải thay đổi thiết bị hay dây cáp | Nâng cấp chậm |
Độ bảo mật | Cao và được cam kết | Thấp |
Tính ổn định | Cao và được cam kết từ phía ISP | Trung bình và không được cam kết |
Hỗ trợ kỹ thuật | Số cầm tay hotline : 24/24Tại chỗ: 30 PhútCam kết khắc phục sự cố: 02h | Qua điện thoại tổng đài: 24/24Tại chỗ: không cam kếtCam kết khắc phục sự cố: không cam kết |
Kết Luận
Mong rằng với các thông tin được Wifi VNPT chia sẽ phía trên sẽ giúp khách hàng có thể lựa chọn được các gói cước phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp của mình. Mọi thông tin thắc mắc khách hàng có thể liên hệ theo thông tin bên dưới:
- Tập đoàn bưu chính viễn thông VNPT TPHCM
- Địa chỉ TPHCM: 121 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline đăng ký các dịch vụ: 0944.0123.66
- Hotline kỹ thuật: 18001166
- Email: sangpm.hcm@vnpt.vn
- Link bài viết: https://lapwifivnpt.vn/internet-leased-line-vnpt-kenh-thue-rieng.html
Kính chào quý khách.