Các Loại Modem Wifi VNPT Tính Đến Năm 2024

Cac Loai Modem Wifi Vnpt, modem vnpt, các loại modem vnpt, thiết bị modem vnpt, các thiết bị modem vnpt

Nội dung chính bài viết

Cac Loai Modem Wifi Vnpt, các loại modem wifi vnpt, các modem wifi vnpt, thiết bị modem wifi vnpt, modem wifi vnpt

Modem Wifi VNPT được nhà mạng VNPT cung cấp miễn phí cho khách hàng đăng ký lắp đặt mạng VNPT hoặc khách hàng có nhu cầu mua đơn lẻ các thiết bị này thì VNPT vẫn hỗ trợ cung cấo các sản phẩm modem wifi cho khách hàng. Với các tính năng vượt trội, công nghệ wifi 6 mới nhất việc thu phát sóng trở nên cực kỳ mạnh mẽ và xứng đáng với thương hiệu VNPT.

Các loại modem wifi VNPT không chỉ mang lại phạm vi phủ sóng rộng mà còn thể hiện khả năng chịu tải tốt, đáp ứng tốc độ internet cáp  kết nối nhanh chóng và đáng tin cậy, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng mạng internet ngày càng tăng của người dùng. Được đánh giá cao về cả hiệu suất và bảo mật, những thiết bị này không chỉ đảm bảo sự ổn định trong việc truy cập internet mà còn giúp bảo vệ thông tin cá nhân và dữ liệu quan trọng của người dùng. Với giá thành hợp lý, những modem wifi VNPT hiện đại này đã chứng minh tính hiệu quả và trở thành lựa chọn ưa thích hàng đầu của người dùng VNPT.

1. Modem WiFi VNPT – IGATE GW040

Modem Wifi Vnpt Igate Gw040 H, modem igate gw040 h, modem wifi vnpt igate gw040 h

iGate GW040-H là thiết bị GPON ONT dành cho dịch vụ băng rộng cáp quang tốc độ cao; đáp ứng nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình và thoại Internet cho gia đình; cũng như mang lại kết nối mạng ổn định dành cho doanh nghiệp.
Sản phẩm hỗ trợ Wi-Fi chuẩn ac tốc độ cao, được tối ưu hoạt động trên cả 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz, kết hợp với thiết bị Mesh AP tạo ra một mạng lưới Wi-fi cho độ phủ rộng khắp và chuyển vùng linh hoạt.
iGate GW040-H là một thành phần trong giải pháp GPON và wifi tổng thể do VNPT phát triển, bao gồm: ONT, Mesh AP, OLT và hệ thống quản lý ONE Telco Platform.

1.1 Đặc Điểm Nổi Bật

  • 4 cổng LAN tốc độ GE
  • Wi-Fi chuẩn a/b/g/n/ac hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz
  • Hỗ trợ đồng thời IPv4 và IPv6
  • Tương thích với nhiều chủng loại OLT khác nhau

1.2 Thông Số Kỹ Thuật

GPON
Tốc độ đường xuống 2.488 Gbps
Tốc độ đường lên 1.244Gbps
Lớp laser quang Laser Class B+
Bước sóng thu (Rx) 1490nm
Bước sóng phát (Tx) 1310nm
Công suất phát 0.5dBm ÷ 5dBm
Dải tín hiệu thu -28dBm ÷ 8dBm
Wi-Fi
Tiêu chuẩn IEEE 802.11a/b/g/n/ac
Tần số 2.4GHz:
2.400GHz÷2.4835GHz, OBW = 20/40Mhz
Tự động lựa chọn kênh5GHz:
5.170GHz ÷ 5.815GHz, OBW = 20/40/80Mhz
Tự động lựa chọn kênh
SSID 8 SSID, chia đều trên mỗi băng tần (2.4Ghz và 5GHz)
Bảo mật 64/128 bit WEP, WPA/ WPA2, WPA-PSK/WPA2- PSK, MAC Filtering, Ẩn SSID, WPS
Ăng ten MIMO 2×2, độ tăng ích 5dBi
Băng thông 802.11ac: Lên đến 867Mbps
802.11n: Lên đến 300Mbps
Số thiết bị đồng thời 30 thiết bị
Giao diện kết nối
LAN 4 x 10/100/1000 BASE-T (RJ-45)
Quang 1 x SC/APC
Nguồn
Nguồn cấp 12V – 1.5A, bảo vệ quá áp/quá dòng
Công suất <12W
Thông số khác
Kích thước 225 x 38 x 140 mm
Nhiệt độ hoạt động 0℃ ÷ 40℃
Độ ẩm hoạt động 5% ÷ 90% Không ngưng kết

2. Modem Wifi VNPT – IGATE GW240-H

Modem Wifi Vnpt Igate Gw240 H, igate gw 240h

iGate GW240-H là thiết bị GPON ONT dành cho dịch vụ Internet VNPT cáp quang tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình và hỗ trợ VoIP, mang lại kết nối mạng ổn định dành cho doanh nghiệp.

Sản phẩm hỗ trợ Wi-Fi chuẩn ac tốc độ cao, được tối ưu hoạt động trên cả 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz.

iGate GW240-H là một thành phần trong giải pháp GPON tổng thể do VNPT phát triển, bao gồm: ONT, OLT và hệ thống quản lý ONE Telco Platform.

2.1 Đặc Điểm Nổi Bật

  • 4 cổng LAN tốc độ GE
  • Wi-Fi chuẩn a/b/g/n/ac, hỗ trợ 2 băng tần 2.4 GHz và 5GHz
  • Tích hợp 2 cổng thoại hỗ trợ chức năng VoIP
  • Tương thích với nhiều chủng loại OLT khác nhau
  • Quản lý bởi hệ thống ONE Telco Platform của VNPT.

2.2 Thông Số Kỹ Thuật

GPON
Tốc độ đường xuống 2.488 Gbps
Tốc độ đường lên 1.244Gbps
Lớp laser quang Laser Class B+
Bước sóng thu (Rx) 1490nm
Bước sóng phát (Tx) 1310nm
Công suất phát 0.5dBm ÷ 5dBm
Độ nhạy thu -28dBm ÷ 8dBm
Wifi
Tiêu chuẩn IEEE 802.11a/b/g/n/ac
Tần số Băng tần 2.4GHz:
2.400GHz ÷ 2.4835GHz, OBW = 20/40Mhz
Tự động lựa chọn kênhBăng tần 5GHz:
5.170GHz ÷ 5.815GHz, OBW = 20/40/80Mhz
Tự động lựa chọn kênh
SSID 8 SSID, chia đều trên mỗi band (2.4Ghz và 5GHz)
Bảo mật 64/128 bit WEP, WPA/ WPA2, WPA-PSK / WPA2-PSK encrypted security, Wireless MAC Filtering, ẩn SSID, WPS
Ăng ten MIMO 2×2
Băng Thông 802.11ac: Lên đến 867Mbps
802.11n: Lên đến 300Mbps
Số thiết bị đồng thời 32 thiết bị trên mỗi băng tần 2.4GHz & 5GHz
Giao diện kết nối
LAN 4 x 10/100/1000 BASE-T (RJ-45)
Quang 1 x SC/APC
USB 1 x USB 3.0
Thoại 2 x RJ11
Nguồn
Nguồn cấp 12V – 1A, bảo vệ quá áp/quá dòng
Công suất <8W
Thông số khác
Kích thước 225 x 38 x 140 mm
Khối lượng ~400g
Nhiệt độ hoạt động 0℃ ÷ 40℃
Độ ẩm hoạt động 5% ÷ 90% Không ngưng kết

3. Modem Wifi VNPT – IGATE GW020-H

Modem Wifi Vnpt Igate Gw020 H, igate gw020h

iGate GW020-H là thiết bị GPON ONT dành cho dịch vụ Internet cáp quang tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình và thoại Internet cho gia đình, mang lại kết nối mạng ổn định dành cho doanh nghiệp.
Sản phẩm hỗ trợ Wi-Fi chuẩn ac tốc độ cao, được tối ưu hoạt động trên cả 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz, kết hợp với thiết bị Mesh AP tạo ra một mạng lưới Wi-fi cho độ phủ rộng khắp và chuyển vùng linh hoạt.
GW020-H là một thành phần trong giải pháp GPON và WiFi tổng thể do VNPT phát triển, bao gồm: ONT, Mesh AP, OLT và hệ thống quản lý ONE Telco Platform.

3.1 Đặc Điểm Nổi Bật

  • 2 cổng LAN tốc độ GE
  • Wi-Fi chuẩn a/b/g/n/ac hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz
  • Hỗ trợ đồng thời IPv4 và IPv6
  • Tương thích với nhiều chủng loại OLT khác nhau
  • Quản lý bởi hệ thống One Telco Platform.

3.2 Thông Số Kỹ Thuật

Giao diện kết nối
LAN 2 x 10/100/1000Base-T
(RJ-45)
Quang 1 x SC/APC
WiFi
Tiêu chuẩn IEEE 802.11a/b/g/n/ac
Tần số 2.4GHz: 2.400GHz ÷ 2.4835GHz, OBW = 20/40Mhz, Tự động lựa chọn kênh
5GHz: 5.170GHz ÷ 5.815GHz, OBW = 20/40/80Mhz, Tự động lựa chọn kênh
SSID 8 SSID, chia đều trên mỗi band (2.4Ghz và 5GHz)
Bảo mật 64/128bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK / WPA2-PSK, MAC Filtering, ẩn SSID, WPS
Ăng ten 5dBi, MU MIMO 2×2
Băng thông 802.11ac: Lên đến 867Mbps
802.11n: Lên đến 300Mbps
Số thiết bị đồng thời 30 thiết bị
GPON
Tốc độ đường xuống 2.488Gbps
Tốc độ đường lên 1.244Gbps
Lớp laser quang Laser Class B+
Bước sóng thu (Rx) 1490nm
Bước sóng phát (Tx) 1310nm
Công suất phát 0.5dBm ÷ 5dBm
Độ nhạy thu -28dBm ÷ 8dBm
Nguồn
Nguồn cấp 12V – 1A, bảo vệ quá áp/quá dòng
Công suất <12W
Thông số khác
Kích thước 191 x 35 x 130 mm
Khối lượng ~ 300g
Nhiệt độ hoạt động 0℃ ÷ 40℃
Độ ẩm hoạt động 5% ÷ 90%
Không ngưng kết
Đèn và nút bấm
Nút bấm 1x nút nguồn
1x nút RESET
1x nút WPS tích hợp bật/tắt Wi-Fi
Đèn 1x đèn nguồn
1x đèn ENET
2x đèn LAN
1x đèn PON
1x đèn LOS
1x đèn WLAN 2.4GHz LED
1x đèn WLAN 5GHz

4. Modem WiFi VNPT – OLT60-G16E

Modem Wifi Vnpt Olt60 G16e

Thiết bị modem wifi VNPT kết nối đường quang FiberOne OLT60-G16E là mini OLT dạng pizza box có kích thước chuẩn 1U, với 16 cổng PON cho phép quản lý 2048 GPON ONT.
Thiết bị hoàn toàn đáp ứng hệ thống tiêu chuẩn ITU-T G.984x, có thể hoạt động với nhiều chủng loại thiết bị đầu cuối quang (ONT) khác nhau.

4.1 Đặc Điểm Nổi Bật

  • Thiết bị được thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt, vận hành, tiết kiệm tối đa chi phí cho các nhà cung cấp dịch vụ
  • Phù hợp triển khai cho các khu vực có quy mô khách hàng nhỏ và trung bình, các tòa nhà, ký túc xá, khách sạn, khu nghỉ dưỡng…
  • Độ tin cậy cao, hoạt động 24/7 với nguồn và kết nối dự phòng

4.2 Thông Số Kỹ Thuật

Cổng kết nối
PON 16 x GPON SFP
Uplink 2 x 10GE SFP+ hoặc 8x GE SFP
Cổng quản lý 2 x 100/1000 Base-T (RJ45)
1 x console (RS232)
Nguồn
Số nguồn Tối đa 02, tùy chọn AC/DC
Nguồn cấp DC -72V ÷ -40.5V
Nguồn cấp AC 100V ÷ 240V
47Hz ÷ 63Hz
Thông số khác
Kích thước 1U chuẩn 445 x 44.5 x 340 mm
Khối lượng 8.6 kg
Nhiệt độ hoạt động -5℃ ÷ 50℃
Độ ẩm hoạt động 10% ÷ 90% Không ngưng kết

5. Modem Wifi VNPT – IGATE GW020

Modem Wifi Vnpt Igate Gw020, IGATE GW020, modem IGATE GW020

iGate GW020 là thiết bị GPON ONT dành cho dịch vụ Internet cáp quang tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình và thoại Internet cho gia đình, cũng như mang lại kết nối mạng ổn định dành cho doanh nghiệp.
iGate GW020 là 1 thành phần trong giải pháp GPON tổng thể do VNPT phát triển, bao gồm: ONT, OLT và hệ thống quản lý ONE Telco Platform.

5.1 Đặc Điểm Nổi Bật

  • 1 cổng LAN tốc độ 1Gbps và 1 cổng LAN tốc độ 10/100Mbps
  • Wi-Fi 802.11b/g/n
  • Hỗ trợ đồng thời IPv4 và IPv6
  • Tương thích với nhiều chủng loại OLT khác nhau
  • Quản lý bởi hệ thống ONE Telco Platform của VNPT

5.2 Thông Số Kỹ Thuật

GPON
Tốc độ đường xuống 2.488 Gbps
Tốc độ đường lên 1.244 Gbps
Bước sóng thu (Rx) 1490nm
Bước sóng phát (Tx) 1310nm
Công suất phát 0.5dBm ÷ 5dBm
Độ nhạy thu -28dBm ÷ 8dBm
WiFi
Tiêu chuẩn IEEE 802.11b/g/n
SSID 4 SSID
Tần số 2.4GHz:
2.400GHz÷2.4835GHz, OBW= 20/40Mhz
Tự động lựa chọn kênh
Bảo mật 64/128 bit WEP, WPA/ WPA2, WPA-PSK /WPA2- PSK encrypted security, Wireless MAC Filtering, Hidden SSID, WPS
Ăng ten MIMO 2×2
Băng thông Lên đến 300Mbps
Số thiết bị đồng thời 30
Cổng kết nối
LAN 1 x 10/100/1000 BASE-T (RJ-45)
1 x 10/100 Base-T (RJ-45)
Quang 1 x SC/APC
USB 1 x USB 2.0
Nguồn
Nguồn cấp 12V – 1A, bảo vệ quá áp/quá dòng
Công suất <8W
Thông số khác
Kích thước 191 x 35 x 157 mm
Nhiệt độ hoạt động 0℃ ÷ 40℃
Độ ẩm hoạt động 10% ÷ 90% Không ngưng kết

5. Modem WiFi VNPT – IGATE GW040

Modem Wifi Vnpt Igate Gw040, modem wifi IGATE GW040, IGATE GW040

Modem iGate GW040 là thiết bị GPON ONT dành cho dịch vụ Internet cáp quang tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình và thoại Internet cho gia đình, cũng như mang lại kết nối mạng ổn định dành cho doanh nghiệp.
iGate GW040 là một thành phần trong giải pháp GPON tổng thể do VNPT phát triển, bao gồm: ONT, OLT và hệ thống quản lý ONE Telco Platform.

5.1 Đặc Điểm Nổi Bật

  • 4 cổng tốc độ GE
  • Wi-Fi chuẩn b/g/n
  • Hỗ trợ đồng thời IPv4 và IPv6
  • Tương thích với nhiều chủng loại OLT khác nhau
  • Quản lý bởi hệ thống ONE Telco Platform của VNPT

5.2 Thông Số Kỹ Thuật

GPON
Tốc độ đường xuống 2.488 Gbps
Tốc độ đường lên 1.244 Gbps
Lớp laser quang Laser Class B+
Bước sóng thu (Rx) 1490nm
Bước sóng phát (Tx) 1310nm
Công suất phát 0.5dBm ÷ 5dBm
Độ nhạy thu -28dBm ÷ 8dBm
WiFi
Tiêu chuẩn IEEE 802.11b/g/n
Tần số 2.4GHz: 2.400GHz÷2.4835GHz, OBW = 20/40Mhz
Tự động lựa chọn kênh
SSID 4 SSID
Bảo mật 64/128 bit WEP, WPA/ WPA2, WPA-PSK / WPA2- PSK, MAC Filtering, Ẩn SSID, WPS
Ăng ten MIMO 2×2
Băng thông Lên đến 300Mbps
Số thiết bị đồng thời 30
Giao diện kết nối
LAN 1 x 10/100/1000 BASE-T(RJ-45)
Quang 1 x SC/APC
USB 1 x USB 2.0
Nguồn
Nguồn cấp 12V – 1A, bảo vệ quá áp/quá dòng
Công suất <8w
Thông số khác
Kích thước 225 x 38 x 140 mm
Nhiệt độ hoạt động 0℃ ÷ 40℃
Độ ẩm hoạt động 5% ÷ 90% Không ngưng kết

6. Modem WiFi VNPT – IGATE GW041

Modem Wifi Vnpt Igate Gw041

iGate GW041 là thiết bị GPON ONT dành cho dịch vụ Internet cáp quang tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình (tích hợp đầu thu RF CATV) cho gia đình.
iGate GW041 là thành phần trong giải pháp GPON tổng thể do VNPT, bao gồm: ONT, OLT và hệ thống quản lý ONE Telco Platform. Ngoài ra modem wifi iGate GW041 rất giống với iGate GW040 chỉ khác chút ít về thông số kỹ thuật.

6.2 Đặc Điểm Nổi Bật

  • 4 cổng tốc độ GE
  • Wi-Fi chuẩn b/g/n
  • Tích hợp cổng RF CATV
  • Tương thích với nhiều chủng loại OLT khác nhau
  • Quản lý bởi hệ thống ONE Telco Platform của VNPT

6.3 Thông Số Kỹ Thuật

GPON
Tốc độ đường xuống 2.488 Gbps
Tốc độ đường lên 1.244Gbps
Lớp laser quang Laser Class B+
Bước sóng thu (Rx) 1490nm
Bước sóng phát (Tx) 1310nm
Công suất phát 0.5dBm ÷ 5dBm
Độ nhạy thu -28dBm ÷ 8dBm
WiFi
Tiêu chuẩn IEEE 802.11b/g/n
Tần số 2.4GHz: 2.400GHz÷2.4835GHz, OBW = 20/40Mhz
Tự động lựa chọn kênh
SSID 4 SSID
Bảo mật 64/128 bit WEP, WPA/ WPA2, WPA-PSK / WPA2- PSK, MAC Filtering, Ẩn SSID, WPS
Ăng ten MIMO 2×2
Băng thông Lên đến 300Mbps
Số thiết bị đồng thời 30
CATV
Bước sóng 1550nm
Công suất quang -8dBm ÷ 2dBm
Tần số RF Laser Class B+
Trở kháng RF 75Ω
Hỗ trợ AGC
Giao diện kết nối
LAN 4 x 10/100/1000 BASE-T (RJ-45)
Quang 1 x SC/APC
USB 1 x USB 2.0
CATV 1 x RF CATV 75Ω
(Cổng female loại F)
Nguồn
Nguồn cấp 12V – 1A, bảo vệ quá áp/quá dòng
Công suất <8W
Thông số khác
Kích thước 225 x 38 x 140 mm
Nhiệt độ hoạt động 0℃ ÷ 40℃
Độ ẩm hoạt động 5% ÷ 90% Không ngưng kết

7. Modem WiFi VNPT – IGATE GW240

Momdem Wifi Vnpt Igate Gw240, IGATE GW240, MODEM IGATE GW240

iGate GW240 là thiết bị GPON ONT dành cho dịch vụ Internet cáp quang tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình và hỗ trợ VoIP, mang lại kết nối mạng ổn định dành cho doanh nghiệp.
iGate GW240 là một thành phần trong giải pháp GPON tổng thể do VNPT phát triển, bao gồm: ONT, OLT và hệ thống quản lý ONE Telco Platform.

7.1 Đặc Điểm Nổi Bật

  • 4 cổng tốc độ GE
  • Wi-Fi chuẩn b/g/n
  • Tích hợp 2 cổng thoại hỗ trợ VoIP
  • Tương thích với nhiều chủng loại OLT khác nhau
  • Quản lý bởi hệ thống ONE Telco Platform

7.2 Thông Số Kỹ Thuật

GPON
Tốc độ đường xuống 2.488 Gbps
Tốc độ đường lên 1.244Gbps
Lớp laser quang Laser Class B+
Bước sóng thu (Rx) 1490nm
Bước sóng phát (Tx) 1310nm
Công suất phát 0.5dBm ÷ 5dBm
Độ nhạy thu -28dBm ÷ 8dBm
WiFi
Tiêu chuẩn IEEE 802.11b/g/n
Tần số 2.4GHz:
2.400GHz÷2.4835GHz, OBW = 20/40Mhz
Tự động lựa chọn kênh
SSID 4 SSID
Bảo mật 64/128 bit WEP, WPA/ WPA2, WPA-PSK / WPA2-PSK, MAC Filtering, Ẩn SSID, WPS
Ăng ten MIMO 2×2
Băng thông Lên đến 300Mbps
Số thiết bị đồng thời 30
CATV
Bước sóng 1550nm
Công suất quang -8dBm ÷ 2dBm
Tần số RF Laser Class B+
Trở kháng RF 75Ω
Hỗ trợ AGC
Giao diện kết nối
LAN 4 x 10/100/1000 BASE-T (RJ-45)
Quang 1 x SC/APC
USB 1 x USB 2.0
Thoại 2 x RJ11
Nguồn
Nguồn cấp 12V – 1A, bảo vệ quá áp/quá dòng
Công suất <8W
Thông số khác
Kích thước 225 x 38 x 140 mm
Khối lượng ~325g
Nhiệt độ hoạt động 0℃ ÷ 40℃
Độ ẩm hoạt động 5% ÷ 90% Không ngưng kết

8. Modem WiFi VNPT – IGATE G010

Modem Wifi Vnpt Igate G010, modem wifi IGATE G010, IGATE G010

Modem WiFi iGate G010 là thiết bị GPON ONT dành cho dịch vụ Internet cáp quang tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình và thoại Internet cho gia đình, cũng như mang lại kết nối mạng ổn định dành cho doanh nghiệp.
Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn theo khuyến nghị ITU-T G.984 hỗ trợ băng thông 1.244Gbps đối với đường lên và 2.488Gbps đối với đường xuống.

8.1 Đặc Điểm Nổi Bật

  • Cung cấp khả năng truy cập dịch vụ với băng thông, hiệu suất và độ tin cậy cao
  • Vận hành, quản trị và bảo trì dễ dàng, đáp ứng các yêu cầu thay đổi liên tục của khách hàng
  • Hỗ trợ nâng cấp phần mềm và quản lý thiết bị thông qua OLT
  • Cập nhật phần mềm qua giao diện web.

8.2 Thông Số Kỹ Thuật

GPON
Tốc độ đường xuống 2.488 Gbps
Tốc độ đường lên 1.244Gbps
Lớp laser quang Laser Class B+
Bước sóng thu (Rx) 1490nm
Bước sóng phát (Tx) 1310nm
Công suất phát 0.5dBm ÷ 5dBm
Độ nhạy thu -28dBm ÷ 8dBm
Cổng kết nối
LAN 1 x 10/100/1000 BASE-T (RJ-45)
Quang 1 x SC/APC
Nguồn
Nguồn cấp 12V – 1A, bảo vệ quá áp/quá dòng
Công suất <8W
Thông số khác
Kích thước 80 x 80 x 21.5 mm
Khối lượng 85 g
Nhiệt độ hoạt động 0℃ ÷ 45℃
Độ ẩm hoạt động 5% ÷ 90% Không ngưng kết

9. Modem WiFi VNPT – IGATE GW040 OUTDOOR

Modem Wifi Vnpt Igate Gw040 Outdoor, modem Igate Gw040 Outdoor, Igate Gw040 Outdoor, modem wifi vnpt Igate Gw040 Outdoor

Modem iGate GW040 Outdoor là thiết bị GPON ONT dành cho dịch vụ Internet cáp quang tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu truyền dữ liệu trên hệ thống Camera giám sát, trạm phát Wi-Fi công cộng cho phép hoạt động ngoài trời trong các điều kiện khắc nghiệt.
iGate GW040 Outdoor là một thành phần trong giải pháp GPON tổng thể do VNPT phát triển, bao gồm: ONT, OLT và hệ thống quản lý ONE Telco Platform.

9.1 Đặc Điểm Nổi Bật

  • 4 cổng LAN tốc độ GE
  • Hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt
  • Hỗ trợ đồng thời IPv4 và IPv6
  • Tương thích với nhiều chủng loại OLT khác nhau
  • Quản lý bởi hệ thống ONE Telco Platform của VNPT

9.2 Thông Số Kỹ Thuật

GPON
Tốc độ đường xuống 2.488Gbps
Tốc độ đường lên 1.244Gbps
Lớp laser quang Laser Class B+
Bước sóng thu (Rx) 1490nm
Bước sóng phát (Tx) 1310nm
Công suất phát 0.5dBm ÷ 5dBm
Độ nhạy thu -28dBm ÷ 8dBm
Giao diện kết nối
LAN 4 x 10/100/1000 BASE-T (RJ-45)
Quang 1 x SC/APC
Nguồn
Nguồn cấp 12V – 2A, bảo vệ quá áp/quá dòng
Độ rộng kênh 20MHz
Thông số khác
Kích thước 195 x 49.5 x 141.5 mm
Nhiệt độ hoạt động 0℃ ÷ 60℃
Môi trường hoạt động Ngoài trời
Lắp đặt Trong cabinet

10. Modem WiFi VNPT – FIBERONE OLT168-G08E

Modem Wifi Vnpt Fiberone Olt168 G08e, modem Fiberone Olt168 G08e, Fiberone Olt168 G08e

Thiết bị kết nối đường quang FiberOne OLT168-G08E là mini OLT dạng pizza box có kích thước chuẩn 1U, với 8 cổng PON cho phép quản lý 1024 GPON ONT.
Thiết bị hoàn toàn đáp ứng hệ thống tiêu chuẩn ITU-T G.984x, có thể hoạt động với nhiều chủng loại thiết bị đầu cuối quang (ONT) khác nhau.

10.1 Đặc Điểm Nổi Bật

  • Thiết bị được thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt, vận hành, tiết kiệm tối đa chi phí cho các nhà cung cấp dịch vụ
  • Phù hợp triển khai tại các khu vực có quy mô khách hàng nhỏ và trung bình, các tòa nhà, ký túc xá, khách sạn, khu nghỉ dưỡng…
  • Đáp ứng hệ thống tiêu chuẩn ITU-T G.984x
  • Độ tin cậy cao, hoạt động 24/7 với nguồn và kết nối dự phòng

10.2 Thông Tin Kỹ Thuật

Cổng kết nối
PON 8x GPON SFP
Uplink 4 x 10GE SFP+
4 x 10/100/1000 Base-T (RJ-45)
Cổng quản lý 2 x 100/1000Base-T (RJ-45)
1 x USB 2.0
1x console (RS232)
Nguồn
Số nguồn Tối đa 02, tùy chọn AC/DC
Nguồn cấp DC -72V ÷ -40.5V
Nguồn cấp AC 100V ÷ 240V
47Hz ÷ 63Hz
Thông số khác
Kích thước 1U chuẩn
440 x 44 x 300 mm
(Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng ~8kg
Nhiệt độ hoạt động -20℃ ÷ 60℃
Độ ẩm hoạt động 5% ÷ 90% Không ngưng kết

11. Modem Wifi VNPT – IGATE XSW240 – XGS-PON ONT

Modem Wifi Vnpt Igate Xsw240 Xgs Pon Ont, modem IGATE XSW240 - XGS-PON ONT, IGATE XSW240 - XGS-PON ONT

Modem iGate XSW240 là thiết bị ONT dành cho dịch vụ Internet cáp quang tốc độ siêu cao. Ứng dụng công nghệ truyền dẫn thế hệ mới XGS-PON hỗ trợ tốc độ 10Gbps cả hai chiều downlink & uplink, iGate XSW240 đáp ứng mọi nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình, ứng dụng VR, Mobile Backhaul 4G/5G và hỗ trợ VoIP; mang lại kết nối mạng ổn định dành cho hộ gia đình và doanh nghiệp thông qua kết nối Wi-Fi chuẩn ac tốc độ cao hỗ trợ cả 02 băng tần 2.4GHz và 5GHz.

11.1 Đặc Điểm Nổi Bật

  • Hỗ trợ Internet tốc độ 10Gbps
  • 04 cổng LAN 10/100/1000 Base-T
  • Wi-Fi chuẩn a/b/g/n/ac MIMO 3×3 hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz
  • Tích hợp 02 cổng thoại hỗ trợ tính năng VoIP
  • Tương thích với nhiều chủng loại OLT khác nhau
  • Quản lý bởi hệ thống One Telco Platform

11.2 Thông Số Kỹ Thuật

Hệ thống
CPU Quad core 1.5GHz ARM
RAM 512MB DDR3
Flash 256MB NAND Flash
Giao diện kết nối
LAN 4 cổng 10/100/1000 Base-T (RJ-45)
Quang 1 cổng SC/APC
USB 1 cổng USB 3.0
Thoại 2 cổng thoại RJ11
Wifi
Tiêu chuẩn IEEE 802.11a/b/g/n/ac
Tần số 2.4GHz: 2.400GHz ÷ 2.4835GHz, OBW = 20/40Mhz,
Tự động lựa chọn kênh
5GHz: 5.170GHz ÷ 5.815GHz, OBW = 20/40/80Mhz,
Tự động lựa chọn kênh
SSID 8 SSID, chia đều trên mỗi band
Bảo mật Xác thực WPA-PSK, Xác thực WPA-PSK, WPA2-PSK, WPA-PSK/WPA2-PSK, với mã hóa AES, TKIP
Hỗ trợ SPI firewall
MAC Filtering
Hỗ trợ chống DOS, SYN Flooding
URL filter cho HTTP và HTTPs
Hỗ trợ chống DHCP Spoofing và ARP Poisoning
Chữ kí số cho Firmware
Ăng-ten 03 anten Omni 5dBi gắn ngoài
03 anten Omni 3 dBi gắn trong
Băng thông Tối đa 1750Mbps
Số thiết bị đồng thời 32 thiết bị trên mỗi băng tần
XGSPON
Tốc độ đường xuống 9.953 Gbps
Tốc độ đường lên 9.953 Gbps
Bước sóng thu 1577nm
Bước sóng phát 1270nm
Công suất phát 4dBm ÷ 9dBm
Độ nhạy thu -28dBm ÷ -9dBm
Nguồn
Nguồn cấp 12V-3A, bảo vệ quá áp/ quá dòng
Công suất <36W
Khác
Nút bấm 1 nút bấm ON/OFF nguồn thiết bị
1 nút bấm RESET
1 nút bấm ON/OFF Wi-Fi
1 nút bấm ON/OFF LED
Đèn 1 LED Power
1 LED PON
1 LED ENET (Internet)
1 LED WLAN 2.4GHz (Wireless)
1 LED WLAN 5GHz (Wireless)
4 LED LAN 1GE
2 LED TEL
Kích thước 260 x 167 x 42mm
Khối lượng ~ 800 gam
Nhiệt độ hoạt động 0℃ ÷ 45℃
Nhiệt độ lưu kho 0℃ ÷ 60℃
(không ngưng tụ)
Độ ẩm hoạt động 5% ÷ 90%
(không ngưng tụ)

12. Modem Wifi VNPT – IGATE GW120-H

Modem Wifi Vnpt Igate Gw120 H, modem Igate Gw120 H, Igate Gw120 H, modem wifi Igate Gw120 H

Modem Wifi iGate GW120-H là thiết bị GPON ONT dành cho dịch vụ Internet cáp quang tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu truy cập mạng, xem truyền hình và hỗ trợ VoIP, mang lại kết nối mạng ổn định dành cho doanh nghiệp thông qua kết nối Wi-Fi chuẩn ac tốc độ cao hỗ trợ cả 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz.
iGate GW120-H là một thành phần trong giải pháp GPON tổng thể do VNPT phát triển, bao gồm: ONT, OLT và hệ thống quản lý ONE Telco Platform.

12.1 Đặc Điểm Nổi Bật

  • 2 cổng LAN tốc độ GE
  • Wi-Fi chuẩn a/b/g/n/ac hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz
  • Tích hợp 1 cổng thoại hỗ trợ tính năng VoIP
  • Tương thích với nhiều chủng loại OLT khác nhau
  • Quản lý bởi hệ thống One Telco Platform

12.2 Thông Số Kỹ Thuật

Giao diện kết nối
LAN 2 x 10/100/1000Base-T (RJ-45)
Quang 1 x SC/APC
USB 1 x USB 2.0
Thoại 1 x RJ11
Wi-Fi
Tiêu chuẩn IEEE 802.11a/b/g/n/ac
Tần số 2.4GHz: 2.400GHz ÷ 2.4835GHz, OBW = 20/40Mhz, Tự động lựa chọn kênh
5GHz: 5.170GHz ÷ 5.815GHz, OBW = 20/40/80Mhz, Tự động lựa chọn kênh
SSID 8 SSID, chia đều trên mỗi band (2.4Ghz và 5GHz)
Bảo mật 64/128bit WEP, WPA/ WPA2, WPA-PSK / WPA2- PSK, MAC Filtering, ẩn SSID, WPS
Ăng ten 5dBi, MU MIMO 2×2
Băng thông Lên đến 1.2Gbps
Số thiết bị đồng thời 32 thiết bị trên mỗi băng tần 2.4GHz & 5GHz
GPON
Tốc độ đường xuống 2.4GHz
Tốc độ đường lên 2.488Gbps
Lớp laser quang 1.244Gbps
Bước sóng thu (Rx) Laser Class B+
Bước sóng phát (Tx) 1490nm
Công suất phát 1310nm
Độ nhạy thu -28dBm ÷ 8dBm
Nguồn
Nguồn cấp 12V – 1.5A, bảo vệ quá áp/quá dòng
Công suất <8W
Thông số khác
Kích thước 191 x 35 x 157 mm
Khối lượng ~300g
Nhiệt độ hoạt động 0℃ ÷ 40℃
Độ ẩm hoạt động 5% ÷ 90%

13. Thiết Bị Modem Cân Bằng Tải VNPT – Dreytek Vigor 2927

Thiet Bi Modem Wifi Vnpt Dreytek Vigor 2927, modem Dreytek Vigor 2927, thiết bị Dreytek Vigor 2927, cân bằng tải Dreytek Vigor 2927

Dòng sản phẩm Vigor2927 là một loạt các thiết bị định tuyến Dual WAN tích hợp, mang trong mình khả năng tường lửa bảo mật mạnh mẽ, giúp đảm bảo sự ổn định của kết nối Internet. Được trang bị 2 cổng Gigabit Ethernet WAN và 2 cổng USB, Vigor2927 cho phép kết nối Internet thông qua các dịch vụ USB 3G/4G/LTE. Đặc biệt, dòng sản phẩm này cho phép đồng thời kết nối lên đến 4 đường Internet, có thể cân bằng tải hoặc chuyển đổi dự phòng tùy theo tình huống.
Tuy không chỉ đơn thuần là một thiết bị kết nối Internet đáng tin cậy, Vigor2927 còn thể hiện tính linh hoạt với vai trò tường lửa và máy chủ VPN. Nó cung cấp khả năng quản lý mạng LAN toàn diện, bao gồm các tính năng như VLAN, quản lý băng thông, dịch vụ chất lượng, và kiểm soát DNS. Tất cả những đặc điểm này biến Vigor2927 thành một lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp, đáp ứng tất cả các yêu cầu về kết nối và quản lý mạng.

Tham khảo thêm gói cước Internet VNPT được trang bị miễn phí thiết bị vigor 2927: Gói Internet Doanh Nghiệp VNPT

13.1 Đặc Tính Nổi Bật

  • Kiểm soát và quản lý băng thông giúp giúp tối ưu đường truyền Internet.
  • Firewall SPI dựa trên đối tượng, quản lý nội dung (CSM).
  • Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify…
  • Quản lý VPN tập trung CVM (8 site Router), quản lý tập trung Access Point APM (20 Access Point), quản lý tập trung Switch SWM (10 Switch).
  • Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS 2.

13.2 Thông Số Kỹ Thuật

Phần cứng
Port 2 x GbE WAN

5 x GbE LAN

2 x USB 2.0

Nguồn DC 12V/2A
Nút điều khiển 1 x Factory Reset Button
Phần mềm
WAN Ethernet WAN

DHCP Client

Static IP

PPPoE

PPTP / L2TP (WAN-2 only)

802.1q Multi-VLAN Tagging

IPv6 Connection Type

Dual Stack: PPP, DHCPv6 Client, Static IPv6

Tunnel Mode: TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel

USB WAN

PPP(3G) / CDC driver(3G) / support IPv6 protocol :TSPC/AICCU

Dual WAN

Load-Balance / Route Policy

Outbound policy-based load-balance

WAN Connection Failover

Multiple-VLAN

Network Hotspot Web Portal

Packet Forwarding Acceleration

DHCP client/relay/server

DHCP Option: 1,3,6,51,53,54,58,59,60,61,66,125

IGMP v2/v3

LAN DNS /DNS Forwarding

Dynamic DNS

NTP Client

RADIUS /TACACS+ Client

Internal RADIUS Server

Active Directory /LDAP compatible (client)

DNS Cache/Proxy and LAN DNS

UPnP 50 sessions

Wake on LAN

Bonjour service

Routing Protocol:

Static Routing

RIP v1/v2

BGP

Triple-Play Application

IGMP snooping/proxy

8 x Multiple Subnet LAN

Management Web-based User Interface (HTTP/HTTPS)

CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH)

Administration Access Control

Configuration Backup/Restore

Built-in Diagnostic Function

Firmware Upgrade via TFTP/HTTP/TR-069

Logging via Syslog

SNMP v2/v3

Support SMS/E-mail Alert

Management Session Time Out

Two-level Management (Admin/User Mode)

External device detection (master mode)

TR-069/TR-104

Support Multiple-Firmware Upgrade Utility (MFUU)

Dashboard

Chất lượng dịch vụ QoS

Guarantee bandwidth for VoIP

Class-based bandwidth guarantee by user-defined traffic categories

DiffServ Code Point classifying

4-level priority for each direction (Inbound/Outbound)

Bandwidth borrowed

Bandwidth/Session limitation

Smart Bandwidth Limit

config by ip range

Layer-3 (TOS/DSCP) QoS

Layer-2 (802.1p) QoS

WAN budget

VPN Up to 50 VPN Tunnels (including 25 SSL VPN tunnels)

VPN Wizard

VPN Trunk with Backup / Load Balance

Protocol : PPTP, IPsec, L2TP, L2TP over IPsec, GRE over IPSec

Encryption : MPPE and hardware-based AES/DES/3DES

Authentication : SHA

IKE Authentication : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509)

LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN (remote user dial-in)

DHCP over IPsec

IPsec NAT-traversal (NAT-T)

Dead Peer Detection (DPD)

VPN Pass-through

mOTP

Tính năng nâng cao Firewall

DMZ Host:Port-redirection, Open Port, Port Triggering

User-based / Rule-based Firewall

Object-based Firewall:SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track)

DoS Prevention

Time Schedule Control

DNS Filter Enhancement

User Management

Firewall Wizard Mode and Advanced Mode

 CSM (Content Security Management)

APP Enforcement

Support APPE Signature Upgrade by license

URL Content Filter

Access Control : URL Keyword Blocking (White/Black List)

Web Feature : Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia File Blocking

Web Content Filter (support Cyren and BPjM)

DNS Filter

Central Device Management

AP Management

VPN Management

Switch Management

External Devices

USB File System

Support FAT32 File System

Support FTP Function for File Sharing

3.5G (HSDPA) and 4G (LTE) as WAN3/WAN4 by using USB dongle (can support Dual USB WAN)

USB Device Status (disk/modem/printer/sensor)

Support USB Temperature Sensor

Support file sharing (DrayTek’s own SMB protocol stack)

Thông số khác
Môi trường Temperature   Operating : 0°C ~ 45°C

Temperature  Storage : -25°C ~ 70°C

Humidity :10% ~ 90% ( non-condensing )

14. Modem WiFi VNPT So Sánh Với Các Loại Modem Nhà Mạng Khác

Sau nhiều cuộc khảo sát kỹ lưỡng về hiệu suất và sự hài lòng trong quá trình sử dụng của khách hàng, Modem WiFi VNPT đã nhận được đánh giá 8/10 cho cả tốc độ và dịch vụ hỗ trợ khách hàng. Sản phẩm này ghi điểm với tốc độ truyền dữ liệu mượt mà, mang đến khả năng làm việc và trải nghiệm trực tuyến siêu tốc trên mạng Internet.
Không chỉ là tốc độ, mà còn điểm mạnh của Modem WiFi VNPT nằm ở việc dễ dàng nhận được hỗ trợ kỹ thuật khi cần. Điều này đảm bảo rằng bạn sẽ luôn được hỗ trợ khi gặp vấn đề trong quá trình sử dụng.
Việc so sánh Modem WiFi VNPT với các sản phẩm của các nhà mạng khác có thể gặp khó khăn. Tuy nhiên, khi bạn đã trải nghiệm Modem WiFi VNPT, bạn sẽ có cái nhìn rõ ràng hơn và dễ dàng hơn trong việc so sánh. Vì vậy, để được tư vấn và hỗ trợ, bạn hoàn toàn có thể liên hệ với đội ngũ VNPT để nhận được sự tư vấn tận tình.

Tham khảo thêm các gói cước được trang bị modem wifi VNPT miễn phí: Lắp Wifi VNPT Miễn Phí Modem 5G

Chính Sách Hỗ Trợ Đổi Modem VNPT Như Thế Nào

Modem Cu Vnpt Can Duoc Doi Moi
Hình ảnh modem wifi vnpt đã quá lâu đời cần được đổi mới

Hiện nay, với lượng khách hàng tin tưởng và sử dụng mạng VNPT qua nhiều năm, vì thế các khách hàng lâu năm cần phải được đổi modem mới để tránh trường hợp các thiết bị modem đã cũ và lão hóa theo thời gian ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ đường truyền. Vì thế VNPT có những chính sách đổi mới modem wifi cho khách hàng như sau:

  • Các thiết bị cần được đổi mới theo quy định phải là thiết bị do nhà mạng VNPT cung cấp. Đồng nghĩa với việc các thông tin địa chỉ MAC phải có trên hệ thống của VNPT
  • Các Modem bị hư hỏng nặng ( vô nước, cháy nổ, sét đánh…)
  • Modem bị mất trộm
  • Khách hàng sử dụng lâu năm cụ thể là trên 2 năm
  • Khi đổi mới modem VNPT khách hàng phải cam kết sử dụng dịch vụ của nhà mạng VNPT ít nhất là 1 năm.

Như vậy chúng tôi đã liệt kê hết tất cả các thiết bị Modem Wifi VNPT. Đồng thời Wifi VNPT còn cung cấp thêm cho các bạn hiểu rõ hơn về các chính sách đổi mới modem. Trong trường hợp các bạn có nhu cầu mua mới, bảo hành hay đổi các thiết bị modem có thể liên hệ với chúng tôi thông qua website https://lapwifivnpt.vn/.

liên hệ Liên hệ